Thực đơn
Đệ_Nhị_Cộng_hòa_Ba_Lan Thống kê dân sốVề khía cạnh lịch sử, Ba Lan là nước đa dân tộc, đặc biệt sau khi giành được độc lập sau Đệ nhất thế chiến và Hòa ước Riga chấm dứt Chiến tranh Nga-Ba Lan. Thống kê dân số năm 1921 biểu thị rằng 30.8% dân số là các dân tộc thiểu số,[34] so với 1.6% (chỉ gắn bó với dân tộc phi Ba Lan) hay 3.8% (chỉ gắn bó với dân tộc Ba Lan lẫn dân tộc khác) năm 2011.[35] Cuộc di cư tự phát đầu tiên khỏi Liên Xô của 500,000 người Ba Lan diễn ra khi Ba Lan độc lập tái thiết, trong đợt thứ hai giữa tháng 11 năm 1919 và tháng 6 năm 1924 khoảng 1,200,000 người rời lãnh thổ Nga; ước tính rằng 460,000 người có tiếng mẹ đẻ là tiếng Ba Lan.[36] Theo thống kê dân số năm 1931, 68.9% dân số là người Ba Lan, 13.9% là người Ukraina, 10% người Do Thái, 3.1% người Bạch Nga, 2.3% người Đức và 2.8% dân tộc khác, bao gồm người Litva, Séc, Armenia, Nga và Romania. Tình thế dân tộc thiểu số là vấn đề phức tạp và thay đổi trong thời kỳ.[5]
Ba Lan là nước đa tôn giáo, năm 1921 16,057,229 người Ba Lan (xấp xỉ 62.5%) là tín đồ Công giáo La Mã, 3,031,057 (xấp xỉ 11.8%) tín đồ Công giáo Đông phương (chủ yếu Công giáo Ukraina và Armenia), 2,815,817 (xấp xỉ 10.95%) tín đồ Chính thống giáo Hy Lạp, 2,771,949 (xấp xỉ 10.8%) đạo Do Thái và 940,232 (xấp xỉ 3.7%) đạo Tin lành (chủ yếu giáo phái Lutheran).[37]
Đến năm 1931, Ba Lan có dân số Do Thái lớn thứ hai trong thế giới, một phần năm tổng số người Do Thái sống trong biên giới (xấp xỉ 3,136,000 người). Dân số đô thị của Ba Lan tăng đều đặn; năm 1921 chỉ 24% người Ba Lan sống ở thành phố, cuối thập niên 30 thì 30%. Trong hơn một thập kỷ, dân số Warszawa tăng 200,00, Łódź 150,000, Poznań 100,000 không chỉ vì di cư nội địa mà còn vì sinh suất cực cao.[22]
Thành phố | Dân số | Tỉnh | |
---|---|---|---|
1 | Warsaw | 1,289,000 | Warsaw Voivodeship |
2 | Łódź | 672,000 | Łódź Voivodeship |
3 | Lwów | 318,000 | Lwów Voivodeship |
4 | Poznań | 272,000 | Poznań Voivodeship |
5 | Krakow | 259,000 | Kraków Voivodeship |
6 | Wilno | 209,000 | Wilno Voivodeship |
7 | Bydgoszcz | 141,000 | Poznań Voivodeshiplater Pomeranian Voivodeship |
8 | Częstochowa | 138,000 | Kielce Voivodeship |
9 | Katowice | 134,000 | Silesian Voivodeship |
10 | Sosnowiec | 130,000 | Kielce Voivodeship |
11 | Lublin | 122,000 | Lublin Voivodeship |
12 | Gdynia | 120,000 | Pomeranian Voivodeship |
13 | Chorzów | 110,000 | Silesian Voivodeship |
14 | Białystok | 107,000 | Białystok Voivodeship |
15 | Kalisz | 81,000 | Poznań Voivodeship |
16 | Radom | 78,000 | Kielce Voivodeship |
17 | Toruń | 62,000 | Pomeranian Voivodeship |
18 | Stanisławów | 60,000 | Stanisławów Voivodeship |
19 | Kielce | 58,000 | Kielce Voivodeship |
20 | Włocławek | 56,000 | Pomeranian Voivodeship |
21 | Grudziądz | 54,000 | Pomeranian Voivodeship |
22 | Brześć nad Bugiem | 51,000 | Polesie Voivodeship |
23 | Piotrków Trybunalski | 51,000 | Łódź Voivodeship |
24 | Przemyśl | 51,000 | Lwów Voivodeship |
Thời gian | Dân số | Phần trăm dân số nông thôn | Mật độ dân số (mỗi km2) | Dân tộc thiểu số (tổng cộng) |
---|---|---|---|---|
30 tháng 9 năm 1921 (thống kê dân số) | 27,177,000 | 75.4% | 69.9 | 30,77% |
9 tháng 12 năm 1931 (thống kê dân số) | 32,348,000 | 72.6% | 82.6 | 31.09% |
31 tháng 12 năm 1938 (ước tính) | 34,849,000 | 70.0% | 89.7 | Khuynh hướng nhập cư đi lên |
Thực đơn
Đệ_Nhị_Cộng_hòa_Ba_Lan Thống kê dân sốLiên quan
Đệ Nhất Cộng hòa (Việt Nam Cộng hòa) Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan Đệ Nhất Đế chế Pháp Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria Đệ Nhị Đế chế Pháp Đệ Nhị Cộng hòa (Việt Nam Cộng hòa) Đệ Nhị Cộng hòa Liên bang México Đệ Nhất Quốc tế Đa Nhĩ Cổn Đỗ NhuậnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đệ_Nhị_Cộng_hòa_Ba_Lan http://bbs.keyhole.com/ubb/ubbthreads.php?ubb=down... http://www.paulbogdanor.com/left/soviet/famine/ell... http://kuscholarworks.ku.edu/dspace/bitstream/1808... http://kuscholarworks.ku.edu/dspace/bitstream/1808... http://kuscholarworks.ku.edu/dspace/bitstream/1808... http://tvp.info/informacje/nauka/70-lat-telewizji-... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://culture.pl/en/article/polish-tangos-the-uni... http://statlibr.stat.gov.pl/F/1NQPQD53XD384SAKG68P... http://statlibr.stat.gov.pl/F/1NQPQD53XD384SAKG68P...